- Từ điển Anh - Việt
Roly-poly
Nghe phát âmMục lục |
/´rouli´pouli/
Thông dụng
Danh từ
Bánh cuộn nhân mứt (bánh put-đinh làm bằng bột nhào mỡ phết mứt cuộn lại và hấp)
Người lùn, béo tròn
Tính từ
Bụ bẫm (đứa trẻ)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- buxom , chubby * , dumpy , fat , hefty , obese , overweight , plump , plumpish , rotund , round , stout , thick-bodied , tubby * , chubby , pudgy , tubby , zaftig , portly
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Roly-poly CD
chứng chỉ tiền gửi bánh cuộn, -
Rom
/ rɒm /, viết tắt, ( rom) (máy tính) bộ nhớ chỉ đọc ( read only memory), rom mét nghịch đảo (đơn vị độ dẫn điện), bộ... -
Romaic
/ rou´meik /, Danh từ: tiếng hy lạp hiện đại, Tính từ: thuộc tiếng... -
Romaine lettuce
rau diếp lá dài, -
Romalpa clause
điều khoản romalpa, -
Roman
/ ´roumən /, Tính từ: (thuộc) cộng hoà la mã cổ đại; (thuộc) đế chế la mã cổ đại, (thuộc)... -
Roman-Irish steam baths
nhà tắm hơi kiểu roman-ailen, -
Roman-fleuve
Danh từ: tiểu thuyết trường thiên, -
Roman (roofing) tile
ngói âm-dương, ngói la mã, -
Roman arch
vòm bán nguyên, -
Roman aø clef
danh từ tiểu thuyết mà trong đó, nhân vật thực, việc thực được đổi tên, sửa đổi, -
Roman brick
gạch la mã (kích thước 3, 8 x 10, 2 x 30, 5 cm), -
Roman calendar
Danh từ: lịch la mã (theo mặt trăng), -
Roman candle
danh từ, pháo hình ống, phát ra những tia lửa màu, -
Roman catholic
Danh từ: ( romanỵcatholic) người theo thiên chúa giáo la mã (như) catholic, -
Roman catholicism
Danh từ: thiên chúa giáo la mã, -
Roman cement
xi-măng la mã, -
Roman cipher
chữ số la mã, -
Roman effect
hiệu ứng roman, -
Roman holiday
danh từ, cuộc giải trí bằng cách bắt người khác đau khổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.