- Từ điển Anh - Việt
Romany
Nghe phát âmMục lục |
/´rɔməni/
Thông dụng
Danh từ
( Romany) người digan; dân gipxi
( Romany) ngôn ngữ của người digan; ngôn ngữ của dân gipxi
Tính từ
(thuộc) người digan; (thuộc) dân gipxi
(thuộc) ngôn ngữ người digan; (thuộc) ngôn ngữ dân gipxi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rombergism
hiệntượng dấu hiệu romberg dương, -
Rome
/ roum /, Danh từ: thành la mã, Đế quốc la mã, nhà thờ la mã, thủ đô của italy (Ý), rome was not... -
Rome was not built in a day
muốn làm việc lớn phải biết nhẫn nại., -
Romewards
Phó từ: hướng về la mã, -
Romex connector
khớp nối giữ dây romex, khớp nối dữ dây romex, -
Romish
/ ´roumiʃ /, Tính từ: (nghĩa xấu) thuộc la mã, thuộc công giáo la mã, romish church, công giáo la... -
Romp
/ rɔmp /, Danh từ: Đứa trẻ thích nô đùa; người đàn bà thích nô đùa, sự nô đùa; trò nô đùa... -
Romp home/in
Thành Ngữ:, romp home/in, thắng, thành công.. một cách dễ dàng -
Romped
, -
Romper suit
Danh từ: quần yếm (của trẻ con) (như) rompers, -
Rompers
Danh từ số nhiều: quần yếm (của trẻ con) (như) romperỵsuit, -
Romping
, -
Rompingly
Phó từ: Ồn ào; ầm ĩ, -
Rompish
/ ´rɔmpiʃ /, tính từ, thích nô đùa ầm ĩ, -
Rompy
/ ´rɔmpi /, như rompish, -
Rondache
Danh từ: (sử học) cái khiên tròn, -
Rondavel
Danh từ: ( nam phi) nhà tròn thường lợp tranh, -
Rondeau
/ ´rɔndou /, Danh từ: (văn học) thể thơ hai vần rôngđô (như) roundel, -
Rondel
/ rɔndl /, như rondeau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.