- Từ điển Anh - Việt
Rooinek
Nghe phát âmMục lục |
/´ruinek/
Thông dụng
Cách viết khác roinek
Danh từ
Người mới di trú đến Nam phi (người Anh, người Châu Âu)
Người lính Anh (trong chiến tranh Bô-e)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rook
/ rƱk /, Danh từ: (cờ vua) quân xe (như) castle, (động vật học) con quạ, người cờ gian bạc lận,... -
Rook induction
cảm ứng chân răng, -
Rooked
, -
Rooker
Danh từ: người lừa bịp, -
Rookery
/ ´rukəri /, Danh từ: lùm cây có nhiều tổ quạ; bầy quạ, bãi biển có nhiều chim cụt, bãi biển... -
Rookie
/ 'rƱki /, Danh từ: (quân sự) (thông tục) lính mới, tân binh, Từ đồng... -
Rookinduction
cảm ứng chân răng., -
Rooking
, -
Rooky
/ ´ru:ki /, như rookie, -
Rool
sóng [1àm gợn sóng], -
Room
/ rum /, Danh từ, số nhiều rooms: buồng, phòng, cả phòng (những người ngồi trong phòng), ( số... -
Room-free
Tính từ: ( scotland) không phải trả tiền phòng, -
Room-height air temperature gradient
đường dốc nhiệt độ phòng, -
Room-off filter
bộ cắt lọc từ từ, -
Room-size module
khối (không gian) toàn phòng, -
Room-size panel
panen cỡ toàn phòng, -
Room Temperature (RT)
nhiệt độ trong phòng, -
Room acoustics
âm học (trong) phòng, âm học trong phòng, -
Room acoustics constant
hằng số âm thanh của phòng, -
Room air
không khí trong phòng, room air temperature, nhiệt độ không khí trong phòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.