- Từ điển Anh - Việt
Round-eared
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Có tai tròn
Có lá tròn (cây)
Hai tai bị che (mũ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Round-edge file
giũa mép tròn, giũa tròn, -
Round-edged
Tính từ: có mép tròn, -
Round-edged tub
bể thành tròn, bồn thành tròn, chậu thành tròn, -
Round-end key
then bằng đầu vê tròn, then (có) nút tròn, -
Round-eyed
Tính từ: tròn mắt; trố mắt, -
Round-faced tool
dao lưỡi tròn, -
Round-groove assembly
nối bằng rãnh tròn, -
Round-head bolt
vít đầu tròn, bulông đầu tròn, -
Round-head buttress
tường chống đầu tròn, -
Round-head buttress dam
đập kiểu trụ chống có đầu, đập trụ đầu tròn, đập trụ chống đỉnh tròn, -
Round-head rivet
đinh tán đầu tròn, đinh tán đầu tròn, -
Round-head screw
bulông đầu tròn, vít đầu tròn, vít đầu tròn, vít mũ tròn, vít mũ tròn, vít đầu tròn, -
Round-head stake
đe đầu tròn, đe cầu tròn, -
Round-head window
cửa sổ đỉnh tròn, -
Round-headed screw
đỉnh vít đầu tròn, -
Round-headed window
cửa vòm, -
Round-hole
lỗ tròn, round hole perforating, sự đục lỗ tròn -
Round-house
/ ´raund¸haus /, danh từ, (sử học) nhà tạm gian, (hàng hải) cabin (ở phía sau mạn lái của tàu cổ), (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành... -
Round-meshed
Tính từ: có lỗ, mặt tròn, sàng lỗ tròn, -
Round-nose chisel
đục lòng máng, đục tròn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.