- Từ điển Anh - Việt
Routing Type (RT)
Xem thêm các từ khác
-
Routing Update Protocol (RUP)
giao thức cập nhật định tuyến, -
Routing affinity
mối quan hệ đường truyền, -
Routing algorithm
thuật toán định tuyến, -
Routing and Addressing (ROAD)
định tuyến và định địa chỉ, -
Routing and Remote Access Service (Microsoft) (RRAS)
định tuyến và dịch vụ truy nhập từ xa (microsoft), -
Routing application
ứng dụng định tuyến, ứng dụng tạo đường truyền, -
Routing by destination
sự định tuyến theo đích, sự tạo đường truyền theo đích, -
Routing by key
sự tạo đường truyền theo khóa, -
Routing centre
trung tâm chuyển liên lạc, trung tâm quá giang, -
Routing check
sự kiểm tra chuyển mạch, -
Routing code
mã tạo đường truyền, mã truyền dữ liệu, mã chọn đường, mã định tuyến, -
Routing control
điều khiển định tuyến, sự điều khiển chuyển hướng đường (mạch), -
Routing criterion
chuẩn cứ định tuyến, tiêu chí định tuyến, -
Routing data
dữ liệu định tuyến, dữ liệu tạo đường truyền, dữ liệu đường truyền, -
Routing decision
quyết định chọn đường, quyết định định tuyến, -
Routing diagram
sơ đồ định tuyến, -
Routing directive
chỉ thị chọn đường, chỉ thị định tuyến, -
Routing discovery
sự phát hiện đường truyền, -
Routing drift
lò bằng định hướng, -
Routing file
tập tin định tuyến, tập tin tạo đường truyền, hộp phiếu công đoạn sản xuất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.