- Từ điển Anh - Việt
Run in
Mục lục |
Giao thông & vận tải
chạy vào
Hóa học & vật liệu
thả ống khoan (xuống giếng)
Ô tô
chạy ro đai
Kỹ thuật chung
chạy cầm chừng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- apprehend , bust , collar , cop * , detain , handcuff , jail , nab , pick up , pinch * , pull in , put the cuffs on , take into custody , throw in jail , run
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Run indicator
chỉ thị chạy, -
Run into
va chạm với, Kỹ thuật chung: đâm vào, đụng vào, Từ đồng nghĩa:... -
Run level
mức chạy, mức thực hiện, -
Run light
chạy không tải, -
Run line forming
sự kéo dài đường tiến độ (thi công), -
Run list
danh sách hoạt động, -
Run motor
động cơ vận hành (thiết bị fax), -
Run of a lode
hướng phương của mạch, -
Run of bad luck
thời kỳ xui xẻo, -
Run of document
đường đi của chứng từ, đường đi của một chứng từ, -
Run of ground
sự sụt lở đất, -
Run of kiln (bricks)
gạch chịu lửa, -
Run of mine ore
quặng mỏ nguyên khai (chưa luyện), -
Run of nine coal
nguyên khai, -
Run of schedule
thời điểm bình thường, -
Run of sea
dòng triều, -
Run of slope
mặt đổ dốc, -
Run of the market (the...)
xu hướng thị trường, -
Run of tie
dòng triều, -
Run off
chảy ra, lưu lượng, dòng chảy, làm trượt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.