- Từ điển Anh - Việt
Run on no load
Xem thêm các từ khác
-
Run on oils
sự đổ xô mua các chứng khoán dầu hỏa, -
Run on slab
tấm đan chuyển tiếp, -
Run on the bank
Kinh tế: cách viết khác: bank run, sự đổ xô đi rút tiền ở ngân hàng, sự rút tiền hàng loạt,... -
Run on the market
sự đổ xô vào thị trường chứng khoán, -
Run out
sự mòn lệch, Kỹ thuật chung: biến dạng, đào, đảo, sự chạy lệch tâm, sự đảo, Kinh... -
Run out a contract (to...)
hết hạn hợp đồng, -
Run out of steam
Thành Ngữ:, run out of steam, (thông tục) xì hết hơi; xẹp đi -
Run out of the vertical
chạy khỏi đường thẳng đứng, -
Run out of true
quay đảo, quay lệch tâm, đảo, -
Run parallel
chạy song song, -
Run phase
giai đoạn tiến hành, thời kỳ thực hiện, -
Run short of money (to...)
hết tiền, -
Run solder
chạy đường hàn vảy, -
Run stream
chuỗi công việc, dòng thực hiện (công việc), luồng vào, dòng dữ liệu vào, hàng công việc, -
Run system
hệ thống chạy, phương pháp dồn, -
Run the cable
đi cáp, -
Run the pig
chạy máy nạo, -
Run the swab
quét bằng bàn chải sắt, -
Run through
chạy qua, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, blow , consume ,... -
Run time
thời gian thi hành, thời gian chạy hoạt động, pha đích, thời gian chạy, thời gian làm việc, thời gian thực hiện, thời gian...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.