- Từ điển Anh - Việt
Running-in compound
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Running-in oil
dầu chạy rà (động cơ), dầu chạy rôtđa, -
Running-in period
thời gian chạy rà, thời kỳ chạy rà, thời kỳ chạy rà, -
Running-in test
sự thử chạy rà, sự thử chạy rà, -
Running-in under load
sự chạy thử có tải, -
Running-off
sự trật, sự tuột, Danh từ: sự trật, sự tuột, -
Running-on control valve
van khóa cầm chừng, -
Running-out
đoạn thoát dao (cắt ren), -
Running-out pit
lỗ chảy ra, -
Running (in)
sự chạy rà, -
Running Loss
thất thoát khi vận hành, sự bốc hơi của nhiên liệu động cơ xe từ thùng nhiên liệu khi xe đang vận hành. -
Running accident
sự cố vận hành, -
Running account
hình thức sổ chi thu hàng ngày (của bảng quyết toán), tài khoản vãng lai, -
Running account form
hình thức sổ chi thu hàng ngày (của bảng quyết toán), người môi giới hoa hồng (về chiết khấu hối phiếu), -
Running advice
thông báo chạy tàu, -
Running away
sự chạy quá đà, sự trượt ray, Danh từ: sự chạy quá đà; sự trượt tay, -
Running balance
số dư hiện thời, -
Running block
ròng rọc động, puli di động, pu-li di động, -
Running board
Danh từ: bậc lên (ô tô), Cơ khí & công trình: bục lên xuống xe,... -
Running bond
sự câu gạch dọc (xây tường), sự xây gạch ngang, -
Running broker
hợp đồng đang tiến hành, người môi giới hoa hồng (về chiết khấu hối phiếu), người môi giới trung gian,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.