- Từ điển Anh - Việt
Running direction indicator
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Running distance
cự ly chạy, -
Running down
Danh từ: sự chuyển động theo quán tính, -
Running down clause
điều khoản xung đột, điều khoản đâm đắm tàu, -
Running duration
thời gian chạy, thời gian thực hiện, thời gian truyền, -
Running edge
cạnh lăn trong, cạnh lăn bê (thanh ray), -
Running end
đầu tự do (dây, cáp, xích), đầu tự do, -
Running expenses
phí sửa chữa bảo trì, phí tu bổ (máy móc), chi phí sửa chữa, tu bổ (máy móc), -
Running fit
khớp nhau về chuyển động, ráp quay, sự lắp động, sự lắp lỏng cấp 3, sự lắp động, -
Running fix
sự tìm phương kép, -
Running foot
chú thích cuối trang, cước chú, fút dài (đơn vị đo chiều dài bằng 30,48cm), -
Running footing
liên tựa đới, -
Running free
chạy không (không kéo thêm bộ phận nào khác), -
Running frozen soil
đất xốp đóng băng, -
Running fuel level
mức nhiên liệu hoạt động, -
Running gate
rãnh dẫn, -
Running gear
Danh từ: bộ phận làm việc của máy ( td đầu máy xe lửa), bộ phận giá chuyển hướng, bộ phận... -
Running gear examination
kiểm tra bộ phận chạy, -
Running ground
tầng cát chảy, tầng đất lưu động, đất (ngậm nước) không ổn định, đất cát chảy, đất chảy, đất di chuyển, đất... -
Running head
Danh từ: nhan đề lặp lại trên những trang kế tiếp nhau, Xây dựng:... -
Running heading
tiêu đề đầu trang, liên tựa trên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.