- Từ điển Anh - Việt
Rupture plate
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Rupture strength
giới hạn bền lâu dài (khi thử kéo lâu), giới hạn độ bền đứt, cường độ phá hoại, giới hạn bền khi kéo, giới hạn... -
Rupture stress
ứng suất đứt, ứng suất gãy, ứng suất phá huỷ, ứng suất phá hoại, ứng suất phá hủy, -
Rupture test
sự thử nghiệm kéo nứt, sự thử (nghiệm) kéo đứt, sử thử (nghiệm) kéo đứt, thí nghiệm phá hoại, -
Rupture zone
đới đứt gãy, miền phá hoại, miền phá hoại, -
Ruptured
, -
Ruptured zone
vúng phá huỷ, vung đứt gãy, vùng đứt gãy, -
Ruptures
, -
Rupturing cap
công suất cắt (điện), -
Rupturing capacity
công suất phá hủy, -
Rupturing load
tải trọng phá hủy, -
Rural
/ ´ruərəl /, Tính từ: (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn,Rural Area Network Design (RAND)
thiết kế mạng khu vực nông thôn,Rural Automatic Exchanges (RAX)
các tổng đài tự động nông thôn,Rural Service Area (RSA)
khu vực dịch vụ nông thôn,Rural architecture
kiến trúc nông thôn,Rural area
vùng nông thôn,Rural area development
sự khai khẩn đất nông nghiệp,Rural atmosphere
khí quyển nông thôn,Rural automatic exchange
tổng đài tự động nông thôn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.