- Từ điển Anh - Việt
SAA (Systems Application Architecture)
Xem thêm các từ khác
-
SAA environment
môi trường saa, -
SAA solution
giải pháp saa, -
SAB (service application block)
khối ứng dụng dịch vụ, -
SAD
Nghĩa chuyên nghành: khoảng cách từ nguồn phát tia x tới tâm của khối u, cắt trục chùm tia.,... -
SAD (systems analysis definition)
định nghĩa phân tích hệ thống, -
SAE number
hệ thống số sae, -
SAK (Security Attention Key)
khóa lưu ý an toàn, -
SAMMS Procurement by Electronic Data Exchange (SPEDE)
mua sắm samms bằng trao đổi dữ liệu điện tử, -
SAM (sequential access method)
phương pháp truy cập tuần tự, -
SAN (Small Area Network)
mạng điện nhỏ, -
SAPL (scheduling application programming interface)
giao diện lập trình ứng dụng lập biểu, -
SAPROF
Viết tắt: hỗ trợ dành riêng cho việc thiết lập dự án (special assistance for project formation),... -
SAP (Service Advertising Protocol)
giao thức quảng cáo dịch vụ, -
SAP (service access-point)
điểm truy cập dịch vụ, -
SAP Vector Element (ATM) (SVE)
thành phần véc tơ sap, -
SAS (statistical analysis system)
hệ thống phân tích thống kê, -
SA (structured analysis)
phân tích có cấu trúc, phân tích theo cấu trúc, -
SBCS (subscript character)
ký tự chỉ số dưới, -
SBC (singer-board computer)
máy tính bản mạch đơn, -
SC
Nghĩa chuyên nghành: service class\nlớp dịch vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.