- Từ điển Anh - Việt
SPC (system program controller)
Toán & tin
bộ điều khiển chương trình hệ thống
SPC( stored programme control): hệ thống điều khiển chương trình lưu trữ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
SPDT
chuyển mạch đơn cực hai vị trí, chuyển mạch một cực hai ngả, -
SPDU Identifier (SI)
phần tử nhận dạng spdu, -
SPECmark
ký hiệu đặc tả, -
SPE (small programming enhancement)
sự cải tiến lập trình nhỏ, sự nâng cao lập trình nhỏ, -
SPF (structured programming facility)
công cụ lập trình có cấu trúc, -
SPHERICAL SKULLCAP
chỏm cầu, -
SPHERICAL ZONE
đới cầu, -
SPLIC (special-purpose linear integrated circuit)
ic tuyến tính chuyên dụng, mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng, -
SPL (station polling list)
danh sách kiểm tra vòng trạm, -
SPL system (Smoke puff limiter system)
hệ thống hạn chế khói xả, -
SPM (sync point manager)
bộ quản điểm đồng bộ, chương trình quản lý đồng bộ, -
SPRLNG (string processing language)
ngôn ngữ xử lý chuỗi, -
SPR (system parameter record)
bản ghi tham số hệ thống, -
SPST
chuyển mạch đơn cực một vị trí, chuyển mạch một cực một ngả, đơn cực một vị trí, -
SPST relay
rơle spst, -
SPS (superscript character)
ký tự chỉ số trên, -
SPT (system parameter table)
bảng tham số hệ thống, -
SPT spoon
ống mẫu thí nghiệm spt, -
SPX circuit (simplex circuit)
mạch đơn công, mạch một chiều, -
SP (service point)
điểm dịch vụ, điểm phục vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.