- Từ điển Anh - Việt
SQL (structured query language)
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Giải thích VN: SQL, phát âm như “see-quel”, ban đầu được IBM phát triển giữa thập niên 70 như ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (CSDL) ngôn ngữ này chạy được trên hệ điều hành VM/370 và MVS/370. Sau đó được hãng Oracle đưa ra thị trường, kế đến hàng loạt các công ty khác nhảy vào kinh doanh. Ngày nay, SQL được xem như là giao diện để truy cập dữ liệu trong nhiều loại hệ thống CSDL, kể cả máy mainframe, các hệ trung bình, hệ UNIX và các máy chủ trên mạng. Trong những năm 1980, quá trình chuẩn hóa ngôn ngữ này được ISO (International Organization for Standardization), ANSI (American National Standards Institute) và X/Open (bây giờ là một bộ phận của Open Group) thực hiện. Chuẩn hóa là một quá trình liên tục và luôn cập nhật những đặc tính tiên tiến nhất. Khi cuốn sách này đang được viết thì chuẩn SQL3 cũng đang được tiến hành. Chuẩn này chứa cả công nghệ hướng đối tượng. SQL2 được chuẩn hóa năm 1972 và thường được gọi là SQL-92. Thông tin về chuẩn hóa hiện nay của SQL có thể xem trên trang Web chủ các chuẩn SQL ở cuối phần này.
ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc-SQL
Giải thích VN: Trong các hệ quản lý cơ sở dữ liệu, đây là ngôn ngữ vấn đáp do IBM soạn thảo được sử dụng rộng rãi trong máy tính lớn và hệ thống máy tính mini. SQL đang được trang bị trong các mạng khách/chủ như là một phương pháp làm cho các máy tính cá nhân có khả năng thâm nhập vào các tài nguyên của các cơ sở dữ liệu hợp tác. Đây là loại ngôn ngữ độc lập với dữ liệu; người sử dụng không phải bận tâm đến vấn đề dữ liệu sẽ được thâm nhập vào bằng cách nào về mặt vật lý. Theo lý thuyết, SQL cũng độc lập với thiết bị; có thể dùng cùng một ngôn ngữ vấn đáp để thâm nhập vào các cơ sở dữ liệu trên máy tính lớn, máy tính mini, và máy tính cá nhân.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
SQL Access Group (SQLAG)
nhóm truy nhập sql, -
SQL Server
sql server, -
SQL expression
biểu thức sql, -
SQUID
/ skwid /, Danh từ, số nhiều .squid, squids: súng cối bắn tàu ngầm, mực ống, mồi nhân tạo,SRAM (static random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (sram),SRAM Memory Card
cạc bộ nhớ sram,SRCB (subrecord control byte)
byte điều khiển bản ghi con,SRC (system reference code)
mã tham chiếu hệ thống,SRF (software recovery facility)
chương trình hồi phục phần mềm,SRF carbon black
muội than srf,SRI
viết tắt service reminder indicator, Đèn báo bảo dưỡng,SRL (schema representation language)
ngôn ngữ biểu diễn sơ đồ,SRR (second read rate)
tốc độ đọc thứ hai,SRS sheathed glow plug
đèn báo túi khí,SRT
viết tắt system readiness test, Đèn báo hệ thống sẵn sàng,SRTD (symbol resolution table directory)
thư mục bảng phân giải ký hiệu,SRTE (symbol resolution table entry)
sự nhập bảng phân giải ký hiệu,SRT (symbol resolution table)
bảng phân giải ký hiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.