- Từ điển Anh - Việt
SST (system service tools)
Xem thêm các từ khác
-
SS (start-stop)
khởi đầu kết thúc, khởi động dừng, -
SS statement (data definition statement)
câu lệnh định nghĩa dữ liệu, -
ST
viết tắt scan tool, dụng cụ quét hình ảnh, -
ST-Spiral (clothoid) curve to tangent
điểm nối cuối đường cong, -
STAC (storage allocation and coding program)
chương trình cấp phát và mã hóa bộ nhớ, -
STAIRSl (storage and information retrieval system)
hệ thống lưu trữ và truy tìm thông tin, -
STANdard Agreement (STANAG)
thỏa thuận tiêu chuẩn, -
STDM (statistical time division multiplexing)
sự truyền đa công phân thời thống kê, -
STD (state transition diagram)
sơ đồ chuyển trạng thái, -
STG
keo dán nóng băng tải của hãng nilos, dùng cho các mối nối chịu nhiệt trên 80 độ c hoặc chịu ẩm, chịu hóa chất cao. phải... -
STI (speech transmission index)
chỉ số phát (tín hiệu) thoại, chỉ số truyền tiếng nói, -
STL (studio transnitter link)
tuyến phát, -
STM-n
môđun truyền đồng bộ, -
STM (short-term memory)
bộ nhớ ngắn hạn, -
STN (switched telephone network)
mạng điện thoại chuyển mạch, -
STOUT (standard output)
dữ liệu ra chuẩn, thiết bị xuất chuẩn, -
STP (stop character)
ký tự dừng, -
STP Medium Interface Connector (Token Ring MAU) (S-MIC)
đầu nối của giao diện môi trường stp (mau token ring), -
STRING type
kiểu string (chuỗi),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.