- Từ điển Anh - Việt
Salary and expense
Xem thêm các từ khác
-
Salary and related allowances
lương bổng và tiền (bồi hoàn trợ cấp), tiền lương và các khoản trợ cấp khác, -
Salary base
cơ sở tiền lương, -
Salary bracket
nhóm (tiền) lương, nhóm thu nhập, -
Salary changes
sự thay đổi tiền lương, -
Salary cheque
séc lương, -
Salary cut
cắt giảm lương, -
Salary day
ngày phát lương, -
Salary deduction
trích lương, -
Salary differential
tiền công phụ, sai biệt tiền lương, -
Salary earner
công nhân, người làm công (ăn lương), -
Salary increase
sự tăng lương, retroactive salary increase, sự tăng lương có hiệu lực ngược về trước -
Salary increment
sự gia tăng (chu kỳ) lương bổng, -
Salary no object
tiền lương không phân biệt, như nhau, -
Salary package
tiền lương trọn gói, -
Salary per annum
lương bổng hàng năm, -
Salary range
tầm lương bổng, mức lương bổng, phạm vi từ mức lương thấp nhất đến mức lương cao nhất, -
Salary rate
báo cáo dự trù tiền lương, -
Salary reduction
giảm lương, trích theo lương, -
Salary review
xét lại lương, -
Salary saving insurance
chế độ bảo hiểm nhân thọ trừ lương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.