- Từ điển Anh - Việt
Salicylicacid
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
salicylic axit
Giải thích VN: Loại thuốc làm tróc da, diệt được vi trùng và nấm.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Salicylism
nhiễm độc salicylate, -
Salicyltheraphy
liệu pháp salicylate, -
Salicyltherapy
liệu pháp salixylat, -
Salief feature
đặc điểm chính, -
Salience
/ 'seiljəns /, Danh từ: chỗ nhô ra, chỗ lồi ra; nét nổi bật, sự nổi bật, sự rõ ràng dễ thấy,... -
Salience triangle
tam giác thường, -
Saliency
/ 'seiljənsi /, -
Salient
/ ´seiliənt /, Tính từ: hay nhảy, phun ra, vọt ra (nước), nhô ra ngoài, lồi ra (về một góc), nổi... -
Salient-field winding
cuộn dây kích thích lồi, -
Salient-pole alternator
máy phát điện cực lồi, -
Salient-pole rotor alternating-current generator
máy phát (điện) xoay chiều rôto cực lồi, -
Salient angle
góc lồi, góc lồi, -
Salient feature
đặc điểm chính, -
Salient point
điểm lồi, mũi nhô ra biển, điểm lồi, -
Salient pole
cực (từ) lồi, cực lồi, -
Salient pole generator
máy phát điện cực lồi, -
Salient pole rotor
rôto cực lồi, salient-pole rotor alternating-current generator, máy phát (điện) xoay chiều rôto cực lồi -
Salient pole stator
stato cực lồi, -
Salientian
Danh từ: giống ếch nhái, -
Saliferous
/ sæ´lifərəs /, Tính từ: (địa lý,địa chất) chứa muối mặn, Kỹ thuật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.