- Từ điển Anh - Việt
Salsa
Danh từ
Một loại nước sốt cay , thường làm từ rau hoặc trái cây chưa nấu chín, đặc biệt là cà chua, hành, và ớt đỏ, được sử dụng như đồ gia vị
Một dạng phổ biến của điệu khiêu vũ Latin-Mỹ, đặc trưng bởi nhịp điệu Afro-Caribbean, những giai điệu nhảy Cuba, và các yếu tố của nhạc jazz và rock
Xem thêm các từ khác
-
Salsify
/ ´sælsifi /, Danh từ: cây diếp củ, -
Salt
/ sɔ:lt /, viết tắt, ( salt) cuộc đàm phán hạn chế vũ khí chiến lược ( strategic arms limitation talks), Danh... -
Salt-bearing crude
dầu thô mặn (có lẫn nước muối), -
Salt-bush
Danh từ: (thực vật học) rau lê, -
Salt-cake
/ ´sɔ:lt¸keik /, danh từ, (hoá học) natri sunfat, -
Salt-cat
Danh từ: mồi muối (muối trộn với sỏi, nước tiểu... để nhử chim bồ câu, giữ cho chúng khỏi... -
Salt-cellar
/ ´sɔ:l¸tselə /, như salt-shaker, -
Salt-curing preservation
sự bảo quản bằng ướp muối, -
Salt-duty
Danh từ: thuế muối, -
Salt-extractible
hòa tan muối, -
Salt-fish
Danh từ: cá ướp muối, -
Salt-flux
Danh từ: chất trợ dung dạng muối, -
Salt-fog
sương mặn, salt-fog method, phương pháp phun sương mặn -
Salt-fog method
phương pháp phun sương mặn, -
Salt-free
Tính từ: không muối, -
Salt-free diet
chế độ ăn nhạt, -
Salt-gauge
Danh từ:, -
Salt-glazed
gạch tráng men, -
Salt-glazed brick
gạch sứ, -
Salt-grazed brick
gạch tráng men,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.