- Từ điển Anh - Việt
Saltus
Nghe phát âmMục lục |
/´sæltəs/
Thông dụng
Danh từ
Sự gián đoạn
Sự chuyển biến đột ngột
Chuyên ngành
Toán & tin
bước nhẩy
- saltus of a function
- bước nhảy của hàm
- saltus of a function
- bước nhẩy của hàm
- saltus of discontinuity
- bước nhẩy gián đoạn
- saltus-function
- hàm bước nhẩy
điểm đoạn hữu hạn
Kỹ thuật chung
bước nhảy
- saltus of a function
- bước nhảy của hàm
- saltus of a function
- bước nhẩy của hàm
- saltus of discontinuity
- bước nhẩy gián đoạn
- saltus-function
- hàm bước nhảy
- saltus-function
- hàm bước nhẩy
dao động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Saltus-function
hàm bước nhẩy, hàm bước nhảy, -
Saltus of a function
bước nhảy của hàm, bước nhẩy của hàm, -
Saltus of discontinuity
bước nhẩy gián đoạn, -
Saltwater cooling tower
tháp giải nhiệt dùng nước biển, -
Saltwater disposal well
giếng bơm thải nước muối, -
Saltwater ice
đá làm từ nước mặn, -
Saltwater ice generator
máy làm (nước) đá từ nước mặn, -
Saltwater ice generator (maker)
máy làm đá từ nước mặn, -
Saltwater ice maker
máy làm (nước) đá từ nước mặn, -
Saltwater icing
rải (nước) đá mặn, rải nước đá mặn, -
Saltwater well
giếng nước muối, -
Saltwort
/ ´sɔ:lt¸wə:t /, Danh từ: (thực vật học) cỏ lông lợn, -
Salty
/ ´sɔ:lti /, Tính từ: chứa vị muối, có vị muối; có muối, mặn, có hương vị của biển cả,... -
Salty air
không khí mặn, -
Salty border
ranh giới nhiễm mặn, -
Salty dust
bột muối, -
Salty flavour
vị mặn, -
Salty milk
sữa có vị muối, -
Salty mist
sương mặn, -
Salty rock
đá muối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.