- Từ điển Anh - Việt
Sample mean absolute deviation
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Sample merchant
người mua bán hàng mẫu, -
Sample method
phương pháp lấy mẫu, -
Sample mode
chế độ chọn lọc, chế độ lọc lựa, -
Sample molding
sự đúc theo mẫu (thiết bị chất dẻo), -
Sample moulding
sự đúc theo mẫu (thiết bị chất dẻo), -
Sample obtaining
lấy mẫu, lấy mẫu, -
Sample of no commercial value
hàng mẫu không có giá trị mua bán, -
Sample of pavement
mẫu lát đường, -
Sample offer
sự chào hàng kèm hàng mẫu, -
Sample order
sự đặt hàng thử, -
Sample outlet
sự lấy mẫu ra, -
Sample packet
gói hàng mẫu (gởi qua bưu điện), -
Sample piece
chi tiết mẫu, -
Sample point
điểm mẫu, điểm lấy mẫu, -
Sample post
Danh từ: danh từ, vật mẫu không có giá trị, -
Sample preparation
sự chuẩn bị mẫu, -
Sample program
chương trình mẫu, -
Sample rate
biểu giá, biểu giá gửi hàng mẫu (của bưu điện), -
Sample reduction
sự thu nhỏ mẫu, -
Sample room
Danh từ: phòng bày vật mẫu, phòng triển lãm hàng mẫu, phòng trưng bày hàng mẫu, phòng trưng mẫu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.