- Từ điển Anh - Việt
Sample set
Mục lục |
Toán & tin
nhóm mẫu
Kỹ thuật chung
tập mẫu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sample set of measurements
tập hợp các phép đo lấy mẫu, -
Sample shipment
sự bán thử, -
Sample shot
sự bắn lấy mẫu, -
Sample sifter
sàng ống, -
Sample signature
chữ ký mẫu, -
Sample size
kích thước mẫu, -
Sample space
Danh từ: không gian mẫu (toàn bộ các khả năng xuất hiện của một thí nghiệm), không gian mẫu,... -
Sample standard deviation
độ lệch tiêu chuẩn mẫu, -
Sample statistic
thống kê mẫu, -
Sample stream
luồng lấy mẫu, dòng lấy mẫu (chất lưu), -
Sample study
sự nghiên cứu mẫu, -
Sample survey
điều tra qua mẫu, sự điều tra chọn mẫu, -
Sample swivel arm
cần xoay lấy mẫu, -
Sample taken out from the actual structure
mẫu thử lấy ra từ kết cấu thật, -
Sample taker
thiết bị lấy mẫu, bottom hole sample taker, thiết bị lấy mẫu dưới đáy giếng -
Sample test
sự nghiên cứu mẫu, sự thử chọn mẫu (để xác định phần trăm chính phẩm), sự thí nghiệm mẫu, thí nghiệm mẫu, -
Sample testing
trắc nghiệm (bằng cách lấy mẫu), trắc nghiệm (bằng cách) lấy mẫu, -
Sample thief
bơm hút để lấy mẫu, -
Sample trap
bẫy lấy mẫu, -
Sample trough
thùng đựng mẫu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.