- Từ điển Anh - Việt
Sampling technique
Xem thêm các từ khác
-
Sampling test
sự thử chọn mẫu, thử chọn mẫu, thử xác suất, sự thử lấy mẫu, -
Sampling theorem
định lý lấy mẫu, quy tắc lấy mẫu, -
Sampling theory
lý thuyết lấy mẫu, -
Sampling time
thời gian lấy mẫu, -
Sampling tool
dụng cụ lấy mẫu, dụng cụ lấy mẫu, -
Sampling tube
ống lấy mẫu, -
Sampling unit
đơn vị mẫu, -
Sampling units
đơn vị chọn mẫu, -
Sampling valve
van lấy mẫu, -
Sampling vertical amplifier
bộ khuếch đại lấy mẫu dọc, -
Sampling voltmeter
vôn kế mẫu, -
Sampling with replacement
sự lấy mẫu có hoàn lại, -
Sampson
như samson, -
Sampson post
trụ đỡ các đòn thăng bằng (khoan đập), -
Samptuary law
pháp lệnh hạn chế chi cá nhân, pháp lệnh tiết kiệm, pháp lệnh về hàng cấm, -
Samson
Danh từ: xam-xon,người có sức khỏe phi thường, dẻo dai, -
Samson post
cột trụ hàng, thanh chống samson (đóng tàu), -
Samson ship
tàu chở loại hàng cực nặng, tàu đại lực sĩ, tàu đại lực sĩ, tàu trở loại hàng cực nặng, -
Samurai
/ ´sæmjurai /, Danh từ, số nhiều .samurai: ( the samurai) ( số nhiều) đẳng cấp quân nhân ở nhật... -
Samurai bond
trái khoán đồng yên nhật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.