- Từ điển Anh - Việt
Sapophore
Xem thêm các từ khác
-
Sapophore group
nhóm sinh vị, -
Sapophoregroup
nhóm sinh vị, -
Sapor
/ ´seipə /, Danh từ: tính có vị, tính gây vị, vị giác, Từ đồng nghĩa:... -
Saporific
Tính từ: gây hương vị, -
Saporous
Tính từ: (thuộc) vị; có vị, -
Sapota
như sapodilla, cây hồng xiêm, -
Sappanwood
như sapan-wood, -
Sapped
, -
Sapper
/ ´sæpə /, Danh từ: công binh, royal sappers & miners, binh chủng công binh hoàng gia ( anh) -
Sapphic
/ ´sæfik /, Danh từ: ( saphic) thể thơ sappho (thể thơ bốn dòng tiêu biểu của nữ thi sĩ thích... -
Sapphire
/ ´sæfaiə /, Danh từ: ngọc bích (ngọc màu xanh sáng, trong), màu ngọc bích, Tính... -
Sapphire center
mũi tâm xafia, -
Sapphire substare
đế saphia, -
Sapphirine
/ ´sæfə¸ri:n /, tính từ, (thuộc) xafia; như xafia; trong xanh như ngọc xafia, -
Sapphism
/ ´sæfizəm /, danh từ, sự đồng dâm nữ, -
Sappiness
/ ´sæpinis /, danh từ, sự đầy nhựa, sự đầy nhựa sống, sự đầy sức sống, Từ đồng nghĩa:... -
Sappiness of wood
hàm lượng nhựa trong gỗ, -
Sapping
Danh từ: sự đào đất, sự đào lấn (hầm hào ở mỏ), sự đào đất (làm đường), sự đào,... -
Sappy
/ ´sæpi /, Tính từ: Đầy nhựa, Đầy nhựa sống, đầy sức sống, ngốc nghếch, ngớ ngẩn, khù... -
Sappy spring cover
nắp (có chốt lò xo) tự cài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.