- Từ điển Anh - Việt
Sarissa
/sə'risə/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .sarissae
- s”'risi:
- giáo, mác (của người Ma-xê-đoan ngày xưa)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sark
/ sɑ:k /, Danh từ: ( Ê-cốt) áo sơ mi, Kỹ thuật chung: lót, -
Sarking
/ ´sa:kiη /, Xây dựng: tấm ván mỏng, -
Sarking membrane
lớp màng lót (chống thấm), màng bao, -
Sarkingz
lớp lót mái, -
Sarky
/ 'sɑ:ki /, (thông tục) như sarcastic, -
Sarmatian stage
bậc sarmati, -
Sarmenta
/ 'sa:məntə /, Danh từ, số nhiều:, -
Sarmentaceous
/ sa:mən'tei∫əs /, Tính từ: có thân bồ, cành leo, -
Sarmentose
/ 'sɑ:mentous /, Tính từ: (thực vật học) có nhiều cành leo có nhiều nhánh leo; có nhiều cành,... -
Sarmentous
/ sa:´mentəs /, -
Sarmentum
/ 'sa:məntəm /, Danh từ, số nhiều .sarmenta: thân bồ; cành leo, -
Sarn
/ sa:n /, Xây dựng: bậc đá, thềm đá, Kỹ thuật chung: mặt đường... -
Sarnie
/ 'sa:ni /, Danh từ: (thông tục) bánh mì xăng úych, -
Sarong
/ sə'rɔη /, Danh từ: xà-rông (trang phục của phụ nữ mã lai, inđônêxia), -
Saros
Toán & tin: (thiên văn ) sarốt (chu kỳ nhật, nguyệt thực), sarot (chu kỳ nhật nguyệt thực),... -
Saros cycle
Danh từ: chu kỳ thiên thực (bằng 18 năm và 11 ngày), -
Sarracenia
/ ,særə'si:njə /, Danh từ: (thực vật học) cỏ lá kèn, Y học: cỏ... -
Sarrus's rule
quy tắc xaruýt, -
Sarrusphore
/ sə'ru:zəfou /, Danh từ: kèn xarut,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.