- Từ điển Anh - Việt
Scatterer
Nghe phát âmMục lục |
/´skætərə/
Điện lạnh
chất tán xạ
tâm tán xạ
vật tán xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scattergood
/ ´skætə¸gud /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hoang phí, người tiêu hoang, Từ đồng nghĩa:... -
Scattergram
/ ´skætə¸græm /, Toán & tin: biểu đồ tán xạ, -
Scattering
/ skætəriη /, Danh từ: số lượng những thứ được tung rắc (như) scatter, Cơ... -
Scattering amplitude
biên độ tán xạ, -
Scattering angle
bóc khuếch tán, góc tán xạ, -
Scattering by melting snow
sự khuếch đại do tuyết tan, -
Scattering by precipitation
sự khuếch tán do kết tủa, -
Scattering coefficient
hệ số khuếch xạ, hệ số khuếch tán, hệ số tán xạ, -
Scattering cross section
tiết diện tán xạ, tiết diện tán xạ (ở anten), -
Scattering dominated problem
bài toán chi phối tán xạ, bài toán tán xạ chủ yếu, -
Scattering effect
hiệu ứng tán xạ, -
Scattering energy
năng lượng tán xạ, -
Scattering experiment
thí nghiệm tán xạ, neutron scattering experiment, thí nghiệm tán xạ nơtron -
Scattering factor
thừa số tán xạ, hệ số tán xạ, -
Scattering foil
lá tán xạ, Nghĩa chuyên nghành: lá tán xạ bằng kim loại, -
Scattering function
hàm tán xạ, -
Scattering loss
tổn hao do tán xạ, -
Scattering matrix
ma trận tán xạ, -
Scattering mechanism
cơ chế khuếch tán, -
Scattering medium
môi trường tán xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.