- Từ điển Anh - Việt
Schistose
Nghe phát âmMục lục |
/´ʃistous/
Thông dụng
Cách viết khác schistous
Tính từ
(thuộc) đá phiến; như đá phiến
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
có lớp
đá phiến
- schistose amphibolites
- đá phiến amfibon
- siliceous schistose rock
- đá phiến silic
phân phiến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Schistose amphibolites
đá phiến amfibon, -
Schistose bitumen
bitum phiến, -
Schistose clay
sét phân phiến, đất sét phân phiến, -
Schistose mica
phiến vân mẫu, -
Schistose rock
đá phiến, siliceous schistose rock, đá phiến silic -
Schistose schistose structure
cấu trúc phân phiến, -
Schistosis
bệnh bụi đá, -
Schistosity
/ ʃis´tɔsiti /, Xây dựng: thớ phiến, -
Schistosoma
sán lá ký sinh trong máu, -
Schistosomacide
thuốc diệt sán lá, -
Schistosome
Danh từ: (động vật học) sán máng, sán máng, schistosoma, -
Schistosome dermatitis
viêm dasán máng, -
Schistosomedermatitis
viêm da sán máng, -
Schistosomia
quái thai nứt bụng chi dướí thô sơ, -
Schistosomiases
Danh từ, số nhiều:, -
Schistosomiasis
/ ¸ʃistəsou´maiəsis /, Danh từ, số nhiều .schistosomiases: (y học) bệnh sán máng, Y... -
Schistosomiasis japonica
bệnh sán lá nhật bả, -
Schistosomiasis mansoni
bệnh sán máng ruột, -
Schistosomicidal
diệt sán lá, -
Schistosomicide
thuốc diệt sánlá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.