- Từ điển Anh - Việt
Scoracratia
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Scorbutic
/ skɔ:´bju:tik /, Tính từ: (y học) (thuộc) scobut, bị bệnh scobut, Danh từ:... -
Scorbutic anemia
thiếu máu scobut, -
Scorbuticanemia
thiếu máu scobut, -
Scorbutigenic
gây bệnh scobut, gây bệnh thiếu vitamin c, -
Scorbutus
bệnh scobut (bệnh thiếu vitamin c), -
Scorch
/ skɔ:tʃ /, Danh từ: sự cháy sém; vết sém (như) scorch-mark, sự mở hết tốc lực (ô tô, xe đạp..),... -
Scorch-mark
Danh từ: vết sém (như) scorch, -
Scorch time
thời gian cháy xém, thời gian lưu hóa sớm (hỗn hợp cao su), -
Scorched
Tính từ: có cấu trúc hình kim, được lưu hóa sớm, được hơ lửa, -
Scorched-earth policy
Danh từ: (quân sự) chính sách tiêu thổ (phá hủy bất cứ cái gì có thể có ích cho quân địch... -
Scorched earth
chiến thuật tiêu thổ, -
Scorched earth policy
chính sách tiêu thổ, -
Scorched earth strategy
chiến thuật tiêu thổ, -
Scorcher
/ ´skɔ:tʃə /, Danh từ: ngày nóng như thiêu, ngày rất nóng, vật đáng chú ý (nhất là quả bóng... -
Scorching
/ skɔ:tʃiη /, Tính từ: rất nóng, nóng cháy da, nóng như thiêu, Kỹ thuật... -
Scorching flavour
vị khé cổ, -
Scorching of wood
cháy xém [sự cháy xém gỗ], -
Scorchy
Tính từ: Được lưu hoá sơ qua, -
Scordinema
cảm giác mệt mỏi nặng đầu, -
Score
/ skɔ: /, Danh từ: (thể dục,thể thao) sổ điểm; bàn thắng, tỷ số (giữa hai đội), số điểm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.