- Từ điển Anh - Việt
Scotsman
Mục lục |
/´skɔtsmən/
Thông dụng
Danh từ
Người sinh ra ở xứ Xcốt-len
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scotswoman
/ ´skɔts¸wumən /, danh từ, người đàn bà sinh ra ở xứ xcốt-len, -
Scott's cement
xi-măng scott (vôi và 5% thạch cao), -
Scott-Bentley discriminator
bộ phân biệt scott-bentley, máy phân biệt scott-bentley, -
Scott connection
cách nối scott, nối kiểu scott, sơ đồ nối scott, sơ đồ nối scott ba pha, -
Scott top
bộ biến áp nối scott, -
Scott viscometer
nhớt kế scott, -
Scottice
Phó từ: bằng tiếng xcốt-len, -
Scotticise
Ngoại động từ: xcốt-len hoá, Nội động từ: bắt chước phong cách... -
Scotticism
/ ´skɔti¸sizəm /, Danh từ: từ ngữ đặc xcốt-len, -
Scotticize
/ ´skɔti¸saiz /, như scotticise, -
Scottish
/ ´skɔtiʃ /, Tính từ: (thuộc) xứ xcốt-len; (thuộc) người xcốt-len; (thuộc) phương ngữ tiếng... -
Scoundrel
/ 'skaundrəl /, Danh từ: Đồ vô lại, tên côn đồ, Tính từ: vô lại;... -
Scoundrelism
Danh từ: hành vi scoundrel, -
Scoundrelly
/ 'skaundrəli /, tính từ, vô lại, côn đồ, -
Scoundrelom
Danh từ: tính chất scoundrel, -
Scour
/ 'skauə /, Danh từ: sự cọ rửa, sự xối nước sục sạch bùn (ở lòng sông...), thuốc tẩy vải,... -
Scour acting
tác dụng xói, -
Scour depth
chiều sâu hố xói, -
Scour estimation
tính toán dự báo xói,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.