- Từ điển Anh - Việt
Scratch file
Mục lục |
Toán & tin
tệp làm việc
Giải thích VN: Là file tạm thời lưu những dữ liệu trung gian trong một công việc hiện hành, chẳng hạn tính toán giao điểm các đường hoặc xây dựng mối quan hệ topo giữa các đối tượng.
tệp nháp
tệp tạm thời
Giải thích VN: Là file tạm thời lưu những dữ liệu trung gian trong một công việc hiện hành, chẳng hạn tính toán giao điểm các đường hoặc xây dựng mối quan hệ topo giữa các đối tượng.
tập tin làm việc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scratch filter
bộ lọc tiếng vết xước, -
Scratch gage
bộ lấy dấu, bộ vạch chỉ, thước vạch dấu, -
Scratch gauge
bộ lấy dấu, bộ vạch chỉ, thước vạch dấu, -
Scratch hardness
độ cứng mòn, độ cứng marteuse, độ cứng mohs, độ cứng rạch, -
Scratch oil test
sự thử độ bền màng dầu, -
Scratch pad
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) tập giấy rời, bộ đệm dùng tạm, bộ đệm làm việc, vùng làm... -
Scratch pad memory
vùng bộ nhớ làm việc, bộ nhớ làm việc, -
Scratch resistance
tính chịu cào, tính chống xước, độ bền chống xước, -
Scratch stock
sản phẩm dạng nghiền nhỏ, -
Scratch storage
bộ nhớ làm việc, -
Scratch system
hệ thống xoa (nhà máy xay xát gạo), hệ thống nghiền, -
Scratch tape
băng đã xóa dữ liệu, cuộn băng tạm thời, -
Scratch test
thử độ cứng (bằng cách làm trầy), -
Scratch tool
dụng cụ đục đá, -
Scratch work
sự làm xước mặt (trang trí), -
Scratched boulder
đá tảng khía, -
Scratched mold
khuôn cào mặt, -
Scratched mould
khuôn cào mặt, -
Scratcher
Danh từ: dụng cụ nạo; dao nạo, dao vạch cữ, dao vuốt mạch, dụng cụ cạo (bề mặt),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.