- Từ điển Anh - Việt
Screwiness
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự gàn dở
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Screwing
Danh từ: sự vặn vít; sự cắt ren vít, sự bắt vít, sự cắt ren vít, sự vặn vít, sự vặn vào... -
Screwing and tapping machine
máy tiện ren và tarô đai ốc, -
Screwing chuck
bàn ren, đầu cắt ren, mâm cặp vít, tay quay tarô, -
Screwing die
bàn ren, bàn cắt ren, ụ ren, -
Screwing head
bàn ren, đầu cắt ren, -
Screwing machine
máy tiện ren, -
Screwing tap
tarô, boiler stay screwing tap, tarô cắt ren nồi hơi -
Screwing tool
dụng cụ cắt ren, -
Screwings
/ ´skru:iηgs /, Cơ khí & công trình: phoi (do) cắt ren, -
Screws
, -
Screws and bolts
ốc và đai ốc, -
Screwy
/ ´skru:i /, Tính từ .so sánh: (thông tục) gàn dở; lạ kỳ, lập dị, điên, Từ... -
Scrib
mũi nhọn, kẻ, vạch bằng mũi nhọn, -
Scribacious
Tính từ: (từ hiếm,nghĩa hiếm) ham viết, thích viết, mê viết, -
Scribal
/ ´skraibl /, tính từ, thuộc thư ký, -
Scribble
/ skribl /, Danh từ: chữ viết nguệch ngoạc, chữ viết cẩu thả, bức thư viết nguệch ngoạc,... -
Scribble a note (to ...)
ghi vội, -
Scribbler
/ ´skriblə /, danh từ, người viết chữ nguệch ngoạc, nhà văn xoàng, nhà văn tồi; nhà báo tồi, thợ chải len, máy chải len,... -
Scribbling
/ ¸skrib-uhl /, Danh từ: chữ viết vội vàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.