- Từ điển Anh - Việt
Second ionization potential
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Second lateral incisor
răng cửabên, -
Second lateralincisor
răng cửa bên, -
Second law of thermodynamics
định luật nhiệt động lực thứ hai, định luật nhiệt độ thứ hai, -
Second level cache
cache mức hai, cache thứ cấp, -
Second level interruption handler
bộ điều hành ngắt mức hai, -
Second lieutenant
Danh từ: thiếu úy (trong quân đội), -
Second limit theorem
định lý giới hạn thứ hai (của marcov), định lý giới hạn thứ hai, -
Second limiting state
trạng thái giới hạn thứ hai, -
Second low of thermodynamics
định luật nhiệt động thứ hai, -
Second man
người phụ lái xe lửa, Danh từ: ( anh) người phụ lái xe lửa, -
Second marker
dấu mốc giây, emphasized second marker, dấu mốc giây được đánh dấu -
Second market
thị trường thứ hai, quotation on the second market, sự định giá (chứng khoán) ở thị trường thứ hai -
Second mate
thuyền phó hai (trong đoàn thủy thủ tàu), -
Second member of equation
vế phải của phương trình, -
Second moment
mômen cấp hai, -
Second moment of area
momen diện tích bậc hai, mômen quán tính, -
Second mortgage
Danh từ: sự cầm cố lần thứ hai (sau lần thứ nhất một tháng), sự thế chấp thứ hai, vay thế... -
Second most upstream
xa nhất thứ hai phía thượng lưu, -
Second motion
chuyển động trung gian, chuyển động thứ cấp, -
Second motion shaft
trục động thứ hai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.