- Từ điển Anh - Việt
Secondary air
Mục lục |
Xây dựng
không khí dùng lại
Điện
gió cấp hai
Kỹ thuật chung
không khí thứ cấp
không khí thứ cấp (dùng lại)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Secondary air supply
cấp không khí thứ cấp, sự cấp không khí thứ cấp, -
Secondary air temperature
nhiệt độ không khí thứ cấp, -
Secondary airstream
dòng không khí thứ cấp, -
Secondary alcohol
rượu bậc hai, rượu bậc hai, -
Secondary allocation
sự cấp phát thứ cấp, sự phân phối thứ cấp, -
Secondary alteration
phong hóa thứ sinh (cấp ii), -
Secondary amenorrhea
vô kinh thứ phát, -
Secondary amine
amin bậc hai, -
Secondary amputation
cắt cụt kỳ ii, -
Secondary anemia
thiếu máu thứ phát, -
Secondary aneurysm
phình mạch thứ phát, -
Secondary anticline
nếp lồi thứ cấp, -
Secondary application
ứng dụng thứ cấp, secondary application program, chương trình ứng dụng thứ cấp -
Secondary application program
chương trình ứng dụng thứ cấp, -
Secondary applicationling
ứng dụng thứ cấp, -
Secondary axis
trục thứ cấp, -
Secondary bank
hợp tác xã tín dụng tiêu dùng, ngân hàng thứ cấp, -
Secondary banking
nghiệp vụ ngân hàng thứ cấp, sự phát cấp tín dụng tiêu dùng, sự phát cấp tín tiêu dùng, -
Secondary batter
bộ pin thứ cấp, -
Secondary battery
pin nạp (sạc) được, bộ pin thứ cấp, bộ pin trữ điện, bộ tích trữ điện, pin thứ cấp, bộ pin sơ cấp, bộ nguồn thứ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.