- Từ điển Anh - Việt
Secondary frequency standard
Nghe phát âmĐiện
tiêu chuẩn tần số thứ cấp
Giải thích VN: Máy phát tần số ổn định và chính xác dùng làm chuẩn cho các dụng cụ kiểm soát, chỉnh mạch và trắc định, cần phải chỉnh định có định kỳ so với tiêu chuẩn tần số có cấp cao hơn gọi là tiêu chuẩn sơ cấp.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Secondary fuel cell
thùng nhiên liệu phụ, -
Secondary gangrene
hoại thư thứ phát, -
Secondary girder
dầm phụ, dầm phụ, -
Secondary glaucoma
glôcôm thứ phát, -
Secondary glazing
sự tráng men lần cuối, -
Secondary goods
hàng hóa cấp hai, thứ cấp (chỉ những mặt hàng thành phẩm), -
Secondary gothic
gô-tic trung kỷ, -
Secondary grade of reception quality
chất lượng thứ cấp của sự thu nhận, phẩm chất thứ cấp của sự thu nhận, -
Secondary grid emission
phát xạ lưới thứ cấp, -
Secondary griding
sự nghiền lẫn thứ hai, -
Secondary grinding
sự nghiền lại, -
Secondary headbox
hòm phun bột cấp hai, -
Secondary heat carrier
vật mang nhiệt thứ cấp, -
Secondary hemorrhage
xuất huyết thứ phát, chảy máu thứ phát, -
Secondary highway
đường trục cấp hai, -
Secondary hydatid
nang sán con, -
Secondary hydrocephalus
tràn dịch não thứ phát, -
Secondary impulse method
phương pháp xung thứ cấp, -
Secondary income
thu nhập thứ yếu, -
Secondary index
chỉ số phụ, chỉ số thứ cấp, chỉ số thứ hai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.