- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Security key lock
khóa an toàn, -
Security label
nhãn an toàn, nhân an toàn, current security label, nhãn an toàn hiện hành -
Security level
mức an toàn, default security level, mức an toàn mặc định -
Security lighting
việc chiếu sáng để bảo vệ, -
Security maintenance
sự bảo trì an toàn, bảo trì an toàn, -
Security management
quản lý an ninh, quản lý bảo mật, -
Security management centre (SMC)
trung tâm quản lý an ninh, -
Security margin
hạn độ an toàn, -
Security market line
đường thị trường an toàn, giới tuyến an toàn thị trường, -
Security measures
các biện pháp an toàn, -
Security number
số hiệu an toàn, -
Security of employment
bảo đảm an toàn công ăn việc làm, bảo hộ cho công ăn việc làm, -
Security of subsistence
an toàn xã hội, điều kiện an toàn đời sống, -
Security officer
nhân viên bảo vệ, nhân viên an ninh, nhân viên an toàn, -
Security or subsistence
an toàn xã hội, điều kiện an toàn đời sống, -
Security police
Danh từ: cơ quan an ninh (chủ yếu chống gián điệp), cảnh sát an ninh, sở công an, -
Security policy
chính sách an ninh, chính sách an toàn, security policy model, mô hình chính sách an toàn -
Security policy model
mô hình chính sách an toàn, -
Security pound
chứng khoán bảng anh, -
Security protocol
giao thức an toàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.