- Từ điển Anh - Việt
Sediment horizon
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Sediment hydrograph
đường hàm lượng phù xa, -
Sediment incineration
sự đốt cặn nước thải, -
Sediment intercepting gallery
hành lang dẫn dòng phù sa, hành lang chặn bồi tích, -
Sediment removal
sự tháo xả bùn, -
Sediment runoff
dòng phù sa, dòng bùn cát, -
Sediment sampler
suự lắng cặn, -
Sediment sampling program
chương trình lấy mẫu phù sa, -
Sediment space
khoảng lắng cặn, phần lắng cặn (phần dưới của bình acquy), -
Sediment tank
thùng cặn, thùng lắng, -
Sediment test standard
tiêu chuẩn nhiễm bẩn (sữa, kem), -
Sediment testa
thiết bị xác định độ nhiễm bẩn, -
Sediment trap
bể lắng phù sa, bể lắng, máy đo tỷ lệ lắng cặn, thùng lắng, -
Sediment yield
lưu lượng phù sa, -
Sedimentary
/ ¸sedi´mentəri /, Tính từ: có cặn; giống cặn, (địa lý,địa chất) giống như trầm tích; do... -
Sedimentary break
gián đoạn trầm tích, -
Sedimentary breccia
dăm kết trầm tích, -
Sedimentary cataract
đục thể thủy tinh trầm tích, đục thể thủy tinh lắng đọng, -
Sedimentary clay
đất sét kết tủa, -
Sedimentary complex
phức hệ trầm tích, -
Sedimentary data
số liệu trầm tích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.