- Từ điển Anh - Việt
Sedimentin
Xem thêm các từ khác
-
Sedimentologic
Tính từ: thuộc sedimentology, -
Sedimentologicaly
Phó từ:, -
Sedimentologist
Danh từ: nhà trầm tích học, -
Sedimentology
/ ¸sedimen´tɔlədʒi /, danh từ, trầm tích học, -
Sedimentometer
Danh từ: cái đo máu lắng, huyết trầm, tốc độ lắng hồng cầu kế, -
Sediments
các chất cặn, các chất trầm tích, -
Sedition
/ si´diʃən /, Danh từ: sự xúi giục nổi loạn, sự nổi loạn, sự dấy loạn, Từ... -
Seditionary
/ si´diʃənəri /, tính từ, gây nổi loạn, gây phiến loạn, -
Seditious
/ si´diʃəs /, Tính từ: gây ra sự nổi loạn, xúi giục nổi loạn, nổi loạn, dấy loạn,Seditiously
Phó từ: gây ra sự nổi loạn, xúi giục nổi loạn, nổi loạn, dấy loạn,Seditiousness
/ si´diʃəsnis /, danh từ, tình trạng gây ra sự nổi loạn, tình trạng xúi giục nổi loạn, sự nổi loạn, sự dấy loạn,Seduce
/ si'dju:s /, Ngoại động từ: quyến rũ; dụ dỗ, cám dỗ (nhất là ai còn trẻ tuổi, ít kinh nghiệm...Seduced
,Seducement
/ sɪˈdusmənt , sɪˈdyusmənt /, danh từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quyến rũ, sự dụ dỗ, sự cám dỗ,Seducer
/ si´dju:sə /, Danh từ: kẻ dụ dỗ, người mơn trớn, kẻ gạ gẫm, Từ...Seducible
/ si´dju:sibl /, tính từ, có thể quyến rũ được, dễ xiêu lòng,Seducing
/ si´dju:siη /, tính từ, quyến rũ, cám dỗ,Seduction
/ sɪˈdʌkʃən /, Danh từ, số nhiều seductions: sự quyến rũ, sự dụ dỗ, sự cám dỗ, ( số nhiều)...Seductive
/ si´dʌktiv /, Tính từ: có sức quyến rũ, có sức cám dỗ, làm say đắm, Từ...Seductively
Phó từ: có sức quyến rũ, có sức cám dỗ, làm say đắm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.