- Từ điển Anh - Việt
Self-denial
Nghe phát âmMục lục |
/¸selfdi´naiəl/
Thông dụng
Danh từ
Sự giữ giới, sự ép xác, sự tiết dục; sự hạn chế mình (nhất là coi đó (như) một giáo hạnh)
Sự hy sinh (vì người khác)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abnegation , abstemiousness , abstinence , ascetic , asceticism , self-abnegation , self-sacrifice , selflessness
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Self-denying
/ ¸selfdi´naiiη /, tính từ, hy sinh thân mình; quên mình, Từ đồng nghĩa: adjective, self-forgetful ,... -
Self-dependence
/ ¸selfdi´pendəns /, Danh từ: sự dựa vào sức mình, -
Self-dependent
Tính từ: tự lập, tự lực, tự cấp, tự dựa vào mình, tự lập, tự lực cánh sinh, -
Self-depreciation
/ ,self di,pri:∫i'ei∫n /, Danh từ: sự tự đánh giá thấp; sự tự ti, -
Self-descrabbling operation
thao tác (tự giải mã giải mã tự động), -
Self-destroying
Tính từ: tự huỷ, -
Self-destruction
/ ¸selfdi´strʌkʃən /, Danh từ: sự tự huỷ, sự tự vẫn, sự quyên sinh, -
Self-destruction equipment
thiết bị tự hủy, -
Self-detaching
tự nhả khớp, tự tách rời, -
Self-determination
Danh từ: sự tự quyết; quyền tự quyết, Nghĩa chuyên ngành: tự quyết... -
Self-determine
định đoạt, -
Self-determined
Tính từ: tự quyết, độc lập, có bản lĩnh, -
Self-developed
tự phát triển, -
Self-development
Danh từ: sự tự thân phát triển, -
Self-devotion
/ ¸selfdi´vouʃən /, Danh từ: sự tự hiến thân (cho một lý tưởng...) -
Self-diagnosis
sự tự chuẩn đoán, tự chẩn đoán, -
Self-diagnostic
Danh từ: (tin học) sự tự chẩn đoán, sự tự tìm lỗi, tự chuẩn đoán, -
Self-diagnostic routine
thủ tục tự chẩn đoán, -
Self-differentiation
Danh từ: sự tự phân hoá, Y học: (sự) tự phân hóa, -
Self-diffusion
Danh từ: sự tự khuếch tán, tự khuếch tán, sự tự khuếch tán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.