- Từ điển Anh - Việt
Sellable
Mục lục |
/´seləbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể bán được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sellac plasterings
trát vữa sen-lac, -
Sellac plastics
chất dẻo sen-lac, -
Sellae
số nhiều củasella, -
Sellanders
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự bán rẻ hết (hàng còn lại); sự bán tống bán tháo,... -
Sellar
Tính từ: thuộc yên ngựa, Y học: (thuộc) yên buớm, -
Sellaturnica
yên bướm, -
Seller
/ ´selə /, Danh từ: ( (thường) trong từ ghép) người bán, thứ bán được, đồ bán được (theo... -
Seller's
, -
Seller's (sellers') market
thị trường của người bán, -
Seller's coupling
khớp seller, -
Seller's credit
tín dụng của bên bán, -
Seller's failure to perform
sự không thực hiện hợp đồng của bên bán, -
Seller's lien
quyền lưu giữ của người bán, -
Seller's market
Danh từ: thị trường bán được giá cao, it's a seller's market for vintage cars, có thị trường cho... -
Seller's monopoly
độc quyền người bán, độc quyền người bán, sự độc quyền cua người bán, sự độc quyền của người bán, -
Seller's option
quyền chọn của bên bán, quyền chọn của người bán, -
Seller's option to double
quyết định của bên bán, quyền chọn đôi của bên bán, -
Seller's price
giá của người bán, -
Seller's seven sale
sự giao sau 7 ngày của bên bán (chứng khoán), -
Seller's since letter of credit
thư tín dụng kỳ hạn xa của bên bán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.