- Từ điển Anh - Việt
Selling contract
Xem thêm các từ khác
-
Selling costs
chi phí bán, phí tổn bán hàng, phí tổn tiêu thụ, indirect selling costs, phí tổn bán hàng gián tiếp -
Selling expenses
chi phí bán hàng, chi phí tiêu thụ, -
Selling function
chức năng tiêu thụ, -
Selling group
nhóm bán, tập đoàn tiêu thụ, -
Selling of share
bán cổ phần, -
Selling off
bán chạy, bán tháo, bán tống, bán tống bán tháo, sự bán thanh lý (hàng trữ trong kho), -
Selling offer
giá chào bán (của bên bán), giá chào hàng (của bên bán), -
Selling on a rally
bán sau khi giá ổn định lại, -
Selling on an installment basis
bán theo phương thức trả góp, -
Selling on spurt
bán khi giá lên thật cao, -
Selling on the good news
bán theo thời điểm có tin tốt, chào bán theo tin tốt lành, -
Selling operation
nghiệp vụ bán (hàng), nghiệp vụ bán hàng, nghiệp vụ bán (hàng), nghiệp vụ bán hàng, -
Selling order
lệnh bán, -
Selling out
bán hết, sự bán lại chứng khoán chưa tiền (bởi người mua), sự bán lại những chứng khoán chưa trả tiền (bởi người... -
Selling point
đặc điểm hàng hóa (cần nhấn mạnh khi bán hàng), điểm đặc sắc của sản phẩm, -
Selling policy
chính sách tiêu thụ, bán hàng, -
Selling power
năng lực bán hàng, -
Selling price
Danh từ: giá bán, giá bán, giá bán, giá chào bán, giá tiêu thụ, -
Selling proposition
sự gạ bán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.