- Từ điển Anh - Việt
Semitransverse fault
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Semitransverse ventilation
thông gió bán ngang, -
Semitropical
/ ¸semi´trɔpikl /, tính từ, cận nhiệt đới, semitropical weather, thời tiết cận nhiệt đới, semitropical countries, các nước... -
Semitruss
nửa giàn, -
Semivariable
bán biến, nửa biến đổi, chi phí nửa khả biến, -
Semivault
cuốn một nửa, -
Semivitreous
/ ¸semi´vitriəs /, tính từ, nửa thủy tinh, -
Semivitrified
thuỷ tinh [(được) nửa thuỷ tinh hoá], -
Semivolatile Organic Compound
các hợp chất hữu cơ bán ổn định, các hợp chất hữu cơ bay hơi chậm tại nhiệt độ chuẩn ( 20oc và áp suất 1 atm ). -
Semivowel
/ ´semi¸vauəl /, danh từ, (ngôn ngữ học) bán nguyên âm, -
Semiwelded
hàn một nửa, -
Semiwet sorting
sự phân loại nửa ướt, -
Semiyearly
Tính từ & phó từ: nửa năm một lần, sáu tháng một lần, -
Semmit
/ ´semit /, Danh từ: Áo lót mình, -
Semofrozen
bán đông lạnh, nửa kết đông, -
Semola
Danh từ: lõi hạt, bột hòn (để làm bánh putđinh...) -
Semolina
/ ¸semə´li:nə /, như semola, -
Sempatic
đá sempatic, đá phun trào, -
Sempervirent
Tính từ: (cây) thường xanh, -
Sempiternal
/ ¸sempi´tə:nəl /, Tính từ: (văn học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) vĩnh viễn, vĩnh cửu, bất diệt,... -
Sempiternity
/ ¸sempi´tə:niti /, danh từ, tính vĩnh viễn, tính vĩnh cửu, tính bất diệt, Từ đồng nghĩa: noun,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.