- Từ điển Anh - Việt
Sensitivity data
Xem thêm các từ khác
-
Sensitivity drift
độ dịch chuyển nhạy, -
Sensitivity indication
dấu hiệu phân biệt, -
Sensitivity label
nhãn nhạy, -
Sensitivity level
mức nhạy, -
Sensitivity meter
máy đo độ nhạy, -
Sensitivity of a receiver
độ nhạy cảm của máy thu, -
Sensitivity of a thermometer
tính nhạy cảm của một nhiệt kế, -
Sensitivity of instrument
độ nhạy của thiết bị, -
Sensitivity of meter
độ nhạy của đồng hồ, -
Sensitivity range
vùng cảm thụ, -
Sensitivity scale
thang độ nhạy, -
Sensitivity selector
máy chọn độ cảm, máy tuyển độ cảm, máy lựa độ nhạy, -
Sensitivity test
sự thử độ nhạy cảm, -
Sensitivity time control
sự điều khiển thời gian nhạy, sự điều khiển thời gian nhạy, -
Sensitivity to light
độ nhạy ánh sáng, -
Sensitivity training
sự huấn luyện tính nhạy cảm (cho một hoạt động nghề nghiệp), -
Sensitization
/ ¸sensitai´zeiʃən /, Danh từ: sự làm cho nhạy, sự làm cho dễ cảm động; sự gây xúc cảm, sự... -
Sensitize
/ ´sensi¸taiz /, Ngoại động từ: làm cho nhạy, làm cho dễ cảm động; khiến cho dễ cảm xúc,... -
Sensitized
cảm thụ, cảm ứng, -
Sensitized corpuscle
tiểu thể cảmnhiễm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.