- Từ điển Anh - Việt
Service Location protocol (SLP)
Xem thêm các từ khác
-
Service Logic Execution Environment (SLEE)
môi trường thực hiện logic dịch vụ, -
Service Management Function (SMF)
chức năng quản lý dịch vụ (tmn), -
Service Management System (SMS)
hệ thống quản lý dịch vụ, -
Service Message Protocol Data Unit (SMPDU)
pdu tin báo nghiệp vụ, -
Service Node (SN)
nút dịch vụ, -
Service Node Interface/subscriber Node Interface (SNI)
giao diện nút dịch vụ/giao diện nút thuê bao, -
Service Notification (SERVNOT)
thông báo dịch vụ, -
Service Order Form (SOAC)
mẫu đơn đặt hàng dịch vụ, -
Service Pack (IBM) Service Provider (SP)
gói dịch vụ [ibm]/nhà cung cấp dịch vụ, -
Service Pipe
Đường ống dịch vụ, Đường ống nối từ nguồn nước chính đến tòa nhà cần dùng hay đến hệ thống của khách hàng. -
Service Planning Segment (SPS)
phần quy hoạch dịch vụ, -
Service Point Command Service (SPCS)
dịch vụ lệnh của điểm dịch vụ, -
Service Profile Identifier (ISDN) (SPID)
bộ nhận dạng mô tả dịch vụ (isdn), -
Service Profile at the Home location (SPH)
biên dạng dịch vụ tại vị trí thường trú, -
Service Profile at the Visited location (SPV)
biên dạng dịch vụ tại vị trí tạm trú, -
Service Provider-focused Working Group (Trilateral) (SPWG)
nhóm công tác tập trung vào nhà cung cấp dịch vụ ( ba bên ), -
Service Provider Interface (Winsock 2) (SPI)
giao diện nhà cung cấp dịch vụ ( winshock 2 ), -
Service Provider Link (SPL)
tuyến nối của nhà cung cấp dịch vụ, -
Service Request Message (SRM)
tin báo yêu cầu dịch vụ, -
Service Resource Function (SRF)
chức năng của tài nguyên dịch vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.