- Từ điển Anh - Việt
Service abbreviation
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
sự viết gọn điều lệ
sự viết gọn nội quy
sự viết gọn thể lệ
sự viết tắt điều lệ
sự viết tắt nội quy
sự viết tắt thể lệ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Service ability
khả năng phục dịch, khả năng phục vụ, -
Service ability limit state
trạng thái giới hạn khai thác, -
Service access point
điểm truy nhập dịch vụ, data - link - service - access point (dlsap), điểm truy nhập dịch vụ kết nối số liệu, data link service... -
Service access point (SAP)
điểm truy cập dịch vụ, điểm truy nhập dịch vụ, giao thức quảng cáo dịch vụ, -
Service adapter
bộ điều hợp dịch vụ, -
Service advertising
quảng cáo ngành dịch vụ, -
Service after sales
bảo hành sau khi bán, -
Service agreement
hợp đồng bảo trì (đối với món hàng đã mua), hợp đồng dịch vụ, hợp đồng lao động, hợp đồng lao vụ, thỏa ước... -
Service aid
hỗ trợ dịch vụ, -
Service alarm indication
sự chỉ báo hiệu dịch vụ, -
Service and construction regulation
quy trình khai thác và xây dựng, -
Service application
tác dụng hãm thường, -
Service application block
khối ứng dụng dịch vụ, -
Service application block (SAB)
khối ứng dụng dịch vụ, -
Service arc
cung dịch vụ, -
Service area
Danh từ: khu vực xung quanh đài phát thanh, Xây dựng: khu dịch vụ,... -
Service area (of broadcasting transmitter)
vùng dịch vụ của máy phát thanh, -
Service area boundary
vùng phục vụ, vùng dịch vụ, -
Service areas
khu vực dịch vụ, khu vực phục vụ, -
Service aspect
đặc điểm dịch vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.