- Từ điển Anh - Việt
Service parameter
Xem thêm các từ khác
-
Service parts
phụ tùng, -
Service performance
đường đặc tính (sử dụng, vận hành), -
Service pipe
Danh từ: Ống dẫn nước; ống dẫn hơi, ống dịch vụ, ống phân phối nước, -
Service pipe laying
sự đặt đường ống xuyên, -
Service pipelines and installations
thiết bị kỹ thuật và đường ống, -
Service pit
hố gầm (để sửa chữa ôtô), hố sửa chữa (ôtô), -
Service platform
bục đứng máy, -
Service point (SP)
điểm dịch vụ, điểm phục vụ, -
Service position
vị trí làm việc, vị trí làm việc, -
Service potential
giá trị còn lại, -
Service power
công suất khai thác, -
Service premises
khối phục vụ, khu dịch vụ, -
Service primitive
gốc dịch vụ, -
Service processor
bộ xử lý dịch vụ, -
Service program
chương trình dịch vụ, chương trình phục vụ, chương trình tiện ích, trình tiện ích, format service program, chương trình dịch... -
Service provider
nhà cung cấp dịch vụ, hãng cung cấp dịch vụ, người cung cấp dịch vụ, người cung cấp dịch vụ, người làm xâu, applications... -
Service rake incline
cầu vượt, đường vào nghiêng, -
Service ramp
dốc thoải [phụ, công tác], dốc thoải dự phòng, -
Service rate
tốc độ dịch vụ, tốc độ phục vụ, -
Service rating
công suất vận hành,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.