- Từ điển Anh - Việt
Set off
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
làm nổi lên (báo động)
Kinh tế
bù trừ (nợ)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Set off a debt
bù trừ một khoản nợ, -
Set one's sights on something
Thành Ngữ:, set one's sights on something, quyết tâm -
Set operation
tính tập lập thể, -
Set out
bắt đầu lên đường (tàu), Xây dựng: dựng cọc, dựng moóc (trác địa), Kinh... -
Set pavement
mặt đường lát đá tấm, -
Set period
thời gian đông kết (bê tông), -
Set piece
danh từ, sự dàn cảnh, sự bố cục (truyện), -
Set pin
chốt cố định, chốt định vị, -
Set play
, -
Set point
giá trị đã cho (của đại lượng điều chỉnh), điểm đóng rắn, điểm đặt, tín hiệu định chuẩn, giá trị đã cho, điểm... -
Set point generator
máy phát tín hiệu định chuẩn, -
Set power
lực đông cứng, lực đông cứng, -
Set price
giá ấn định, giá cố định, -
Set print area
thiết lập vùng in, -
Set quare
Danh từ: cái ê ke, -
Set ram
búa đầm bằng tay, đầm tay, -
Set retarder
sử dụng [chất làm chậm, chất hãm], -
Set sail
Nghĩa chuyên ngành: bắt đầu chuyến đi, căng buồm lên, giương buồm, Từ... -
Set sail (from/to/for..)
Thành Ngữ:, set sail ( from/to/for.. ), căng buồm -
Set screw
Danh từ: (kỹ thuật) vít định kỳ, đinh ốc hãm, bulông chặn, bulông siết, vít đặt, vít điều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.