- Từ điển Anh - Việt
Setting-up accuracy
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Setting-up cost
tổn phí bố trí sản xuất, -
Setting-up costs
phi tổn bất động hàng hóa, phí tổn bất động sản hóa, phí tổn dự trữ điều chỉnh sản xuất, -
Setting-up procedure
quy trình thiết lập, -
Setting-up screw
vít kẹp chặt, vít điều chỉnh, vít xiết chặt, -
Setting-up surface
mặt chuẩn định vị, -
Setting Out
cắm mốc, cắm tuyến, rải cọc, sự dựng cọc, sự dựng mốc (trắc địa), phóng hình, định tuyến, -
Setting Out Obligations of the Contractor
thực hiện cắm mốc của nhà thầu, -
Setting accelerator
máy tăng tốc độ hoá cứng, -
Setting angle
góc lệch gá dao, -
Setting apparatus
thiết bị xác định thời gian đông cứng (của xi-măng), -
Setting basin
bể lắng, chậu lắng dầu, continuously washed setting basin, bể lắng (có ngăn) rửa liên tục, secondary setting basin, bể lắng phụ,... -
Setting circle
đặt phạm vi, -
Setting coat
lớp trát cuối, lớp trát ngoài cùng, lớp ngoài, lớp phủ ngoài, lớp trang trí, lớp trát hoàn thiện, lớp trát mặt, -
Setting coat (setting)
lớp trát đông cứng, -
Setting come-up
thời gian đông đặc, thời gian lắng, -
Setting device
dụng cụ điều chỉnh, cơ cấu định vị, -
Setting dimension
kích thước đặt, kích thước định vị, kích thước điều chỉnh, -
Setting expansion
giãn nở bột bó, -
Setting force
lực đông kết, -
Setting free
giải phóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.