- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Shadow factor
hệ số vùng bóng, hệ số bóng râm, -
Shadow factory
Danh từ: nhà máy thiết kế sẵn; nhà máy dự trữ (để đề phòng có chiến tranh), -
Shadow graph
ảnh chiếu tia x, -
Shadow mash
lưới chắn, -
Shadow mask
mặt nạ bóng, mạng che, shadow mask tube, đèn hình có mạng che -
Shadow mask tube
đèn hình có mạng che, -
Shadow memory
bộ nhớ bóng, bộ nhớ đi kèm, nhớ kèm theo, -
Shadow of a tree
bóng cây, -
Shadow price
giá bóng, giá ngầm, giá vô hình, -
Shadow printing
sự in bóng, in bóng, -
Shadow recording
sự ghi bóng, -
Shadow region
miền bóng vô tuyến, -
Shadow replication technique
thuật phân thân (trong truyện manga), -
Shadow screen
màn chắn sáng, màn chắn sáng, -
Shadow wall
tường chắn nắng, vách chắn nắng, -
Shadow zone
vùng râm mát khu vực (có) bóng râm, vùng bóng âm thanh, vùng bóng địa chấn, vùng bóng, acoustic shadow zone, vùng bóng âm -
Shadowed
, -
Shadowgraph
/ ´ʃædou¸gra:f /, Danh từ: Ảnh chụp x quang, kịch bóng, bóng hiện lên trên màn ảnh, Y... -
Shadowgraphy
chụp tiax, -
Shadowing
/ '∫ædouiη /, Danh từ: sự che chắn, ( vât lý học) hiệu ứng màn chắn, Toán...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.