- Từ điển Anh - Việt
Shaft bearing
Mục lục |
Cơ khí & công trình
ổ đỡ
Giải thích VN: Ổ đỡ trục quay, để giảm ma sát và giữ cho trục đồng tâm.
ổ lăn
Giải thích VN: Ổ đỡ trục quay, để giảm ma sát và giữ cho trục đồng tâm.
Kỹ thuật chung
ổ trục
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shaft boring
đào giếng (khai khoáng), sự khoan giếng, -
Shaft boring cementation process
phương pháp ximăng hóa trục khoan, -
Shaft bottom
đáy giếng mỏ, đáy giếng, -
Shaft brake
bộ hãm trục, -
Shaft cable
cáp trục, cáp trục đứng, -
Shaft cage
thùng khai thác, lồng khai thác, -
Shaft caliper
thước kẹp trục, -
Shaft casing
hộp trục (trục) dễ uốn, -
Shaft collar
vành tì của trục, vành tỳ trục, bích trục máy, miệng giếng, miệng giếng lò đứng, vai trục, -
Shaft compartment
khoang giếng (mỏ), -
Shaft connecting two galleries
giếng nối 2 đường hầm, -
Shaft coupling
khớp trục, khớp nối trục, khớp nối trục, resilient shaft coupling, khớp trục đàn hồi -
Shaft current
dòng điện hướng trục, -
Shaft current relay
rơle dòng điện trục, -
Shaft digging
sự hạ giếng chìm, -
Shaft digging method
phương pháp đào giếng, -
Shaft drier
lò sấy đứng, -
Shaft drive
truyền động bằng trục, sự truyền động bằng trục, -
Shaft end
đầu trục truyền động, đầu trục, conical shaft end, đầu trục côn, serrated shaft end, đầu trục then hoa, splined shaft end, đầu... -
Shaft equipment
thiết bị giếng mỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.