- Từ điển Anh - Việt
Shank of rivet
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
thân đinh tán
Kỹ thuật chung
thân đinh tán
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shank pulling
sự tách da từ cẳng chân, -
Shanked
có chuôi liền (dụng cụ cắt), -
Shanny
Danh từ: (động vật học) cá lon chấm, cá chó biển, -
Shansi
, -
Shantung
/ ¸ʃæn´tʌη /, Danh từ: tỉnh sơn Đông, lụa săngtung (loại lụa thô (thường) không nhuộm), -
Shanty
/ ´ʃænti /, danh từ, chòi; lều, lán, chuồng gia súc, nhà lụp xụp tồi tàn, hò kéo thuyền (của thuỷ thủ trước đây (thường)... -
Shantyboat
thuyền được dùng làm nhà ở cho cả gia đình, -
Shantyman
Danh từ: người sống trong lán, trong lều, -
Shantytown
/ ´ʃænti¸taun /, danh từ, khu nhà ổ chuột, khu nhà lụp xụp tồi tàn (ở một thành phố), những người ở khu nhà lụp xụp... -
Shaolin
, -
Shape
/ ʃeip /, Danh từ: hình, hình dạng, hình thù, vật khó nhìn thấy một cách chính xác; hình bóng... -
Shape-cutting machine
máy cắt định hình, -
Shape a statue
nặn tượng, -
Shape beam
chùm tia được tạo thành, -
Shape broach
dao chuốt định hình, -
Shape change
sự thay đổi hình dạng, -
Shape conductor
dây dẫn được tạo dạng, -
Shape correction factor
hệ số hiệu chỉnh hình dạng, -
Shape description
họa hình, -
Shape factor
hệ số (hình) dạng, thừa số dạng, hệ số dạng, hệ số hình dạng, hệ số hình dáng, hệ số tính đến ảnh hưởng của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.