- Từ điển Anh - Việt
Share in profits
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Share incentive scheme
chế độ khuyến khích bằng cổ phiếu, -
Share index
Danh từ: chỉ số cổ phần (con số được dùng để chỉ giá trị của các cổ phần ở thị trường... -
Share indexes
các chỉ số cổ phiếu, -
Share issue
sự phát hành cổ phiếu, -
Share issuing premium
giá chênh lệch phát hành cổ phiếu (so với mệnh giá), -
Share list
giá thị trường chứng khoán, -
Share list (share-list)
bảng thị giá cổ phiếu, -
Share of acceptance
chia ra nhận trả, số chia ra nhận mua, số chia ra nhận trả, -
Share of loss
sự chia chịu tổn thất, -
Share of no par value
cổ phiếu không có mệnh giá, -
Share of profits
phần lãi, -
Share of the market
phần thị trường chiếm được, thị phần, -
Share of voice
tỉ suất chi tiêu quảng cáo, -
Share option
quyền chọn mua cổ phiếu, -
Share out
chia đều, phân phối đều, -
Share ownership
quyền sở hữu cổ phiếu, -
Share premium
tiền bù cổ phiếu, tiền lời, tiền bù phát hành cổ phiếu, share premium account, tài khoản tiền bù cổ phiếu -
Share premium account
tài khoản tiền bù cổ phiếu, tài khoản tiền bù phát hành cổ phiếu, -
Share price
giá cổ phần, giá cổ phiếu, share price index, chỉ số giá cổ phần, share price index, chỉ số giá cổ phiếu -
Share price index
chỉ số giá cổ phần, chỉ số giá cổ phiếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.