- Từ điển Anh - Việt
Shared record format
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Shared resource
nguồn dùng chung, tài nguyên chia sẻ, concurrent shared resource, tài nguyên chia sẻ tương tranh -
Shared resources
nguồn phân chia, tài nguyên chia sẻ, global shared resources (gsr), tài nguyên chia sẻ toàn cục, gsr ( globalshared resources ), tài nguyên... -
Shared segment
đoạn chia sẻ, đoạn dùng chung, -
Shared server
máy chủ dùng chung, -
Shared service line
đường dây chung, đường dây dịch vụ dùn chung, -
Shared storage spool
vùng lưu trữ dùng chung, -
Shared system
hệ thống chia sẻ, hệ thống dùng chung, -
Shared tenant Service (STS)
dịch vụ người thuê dùng chung, -
Shared terminal
đài cuối cùng chia sẻ, trạm cuối cùng chia sẻ, -
Shared variable
biến chia sẻ, biến dùng chung, -
Shared virtual area (SVA)
vùng ảo chia sẻ, vùng ảo dùng chung, -
Shareholder
/ 'ʃeə,houldə /, Danh từ: người có cổ phần; cổ đông, Kỹ thuật chung:... -
Shareholder's equity
vốn cổ đông, vốn của các cổ đông, -
Shareholder's funds
tài sản của các cổ đông, -
Shareholder's interest
quyền lợi của các cổ đông, -
Shareholder's meeting
đại hội cổ đông, -
Shareholder's perks
bổng lộc của các cổ đông, -
Shareholder's register
danh sách cổ đông, sổ đăng ký cổ đông, -
Shareholder (share-holder)
cổ đông, người có cổ phần, người giữ cổ phiếu, -
Shareholder Value Added (SVA)
cổ đông giá trị gia tăng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.